Đọc nhanh: 致电 (trí điện). Ý nghĩa là: đến điện thoại, gửi điện tín. Ví dụ : - 致电慰问。 gửi điện thăm hỏi
Ý nghĩa của 致电 khi là Động từ
✪ đến điện thoại
to phone
- 致电 慰问
- gửi điện thăm hỏi
✪ gửi điện tín
to telegram
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致电
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 致电 慰问
- gửi điện thăm hỏi
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 我们 向 客户 致电 问候
- Chúng tôi gọi điện chào hỏi khách hàng.
- 请 致电 客服 718 758 7500
- Vui lòng gọi dịch vụ chăm sóc khách hàng theo số 718-758-7500.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 致电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
致›