Đọc nhanh: 臭骂 (xú mạ). Ý nghĩa là: thoá mạ; chửi rủa thậm tệ; chửi vuốt mặt. Ví dụ : - 臭骂一顿。 chửi một trận thậm tệ.
Ý nghĩa của 臭骂 khi là Động từ
✪ thoá mạ; chửi rủa thậm tệ; chửi vuốt mặt
狠狠地骂
- 臭骂一顿
- chửi một trận thậm tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭骂
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 詈 辞 ( 骂人 的话 )
- lời mắng chửi.
- 痛骂
- Ra sức chửi.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 骂不还口
- bị chửi cũng không cãi lại
- 臭骂一顿
- chửi một trận thậm tệ.
- 老板 骂 了 我 一顿
- Sếp mắng tôi một trận.
- 父亲 责骂 了 他 一顿
- cha quở trách nó một trận.
- 经理 把 他 骂 了 一顿
- Giám đốc mắng anh ta một trận.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
- 他 臭骂 了 那个 人 一顿
- Anh ấy chửi người đó một cách thậm tệ.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭骂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭骂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm臭›
骂›