Đọc nhanh: 鞋口里 (hài khẩu lí). Ý nghĩa là: Lót cổ giày.
Ý nghĩa của 鞋口里 khi là Danh từ
✪ Lót cổ giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋口里
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 沿鞋 口
- viền mép giầy
- 缉鞋 口
- khâu đột mép dày.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 村里 丁口 不算 多
- Dân số trong làng không nhiều.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 干嘛 用 密苏里州 口音
- Tại sao tất cả các bạn là Missouri?
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 橱窗 里 摆 着 各款 鞋帽
- Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 厨房 里 有 一口 锅
- Trong bếp có một chiếc nồi.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 他 的 户口 在 这里
- Hộ khẩu của anh ấy ở đây.
- 我 的 鞋裂 了 个 口子
- Giày của tôi rách một lỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋口里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋口里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
里›
鞋›