Đọc nhanh: 兀臬 (ngột niết). Ý nghĩa là: bấp bênh; (trong lòng) thấp thỏm (tình thế, cục diện).
Ý nghĩa của 兀臬 khi là Danh từ
✪ bấp bênh; (trong lòng) thấp thỏm (tình thế, cục diện)
(局势、局面、心情等) 不安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兀臬
- 突兀 的 山石
- đá núi cao chót vót
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
- 圭臬
- khuê biểu (ví với chuẩn mực phép tắc)
- 奉为圭臬
- coi là chuẩn mực
- 他 头上 的 头发 越来越 兀
- Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.
- 我 喜欢 兀 秃 的 水
- Tôi thích nước âm ấm.
- 她 给 我 倒 了 一杯 兀 秃 的 水
- Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.
- 兀鹫 在 天空 中 盘旋
- Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.
- 怪峰 突兀
- ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.
- 我们 爬 上 了 兀山
- Chúng tôi đã leo lên ngọn núi trọc.
- 山顶 上 有 一块 兀岩
- Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.
- 那座 山峰 兀立 在 云端
- Ngọn núi sừng sững giữa những đám mây.
- 突兀 的 山峰 映入眼帘
- Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 那座 兀山 没有 树
- Ngọn núi trọc đó không có cây.
- 她 兀 兀 犹豫 地 回答
- Cô ấy trả lời một cách chần chừ.
- 他 做事 总是 兀 兀 不决
- Anh ấy luôn chần chừ khi làm việc.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兀臬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兀臬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兀›
臬›