自白书 zìbái shū

Từ hán việt: 【tự bạch thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自白书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự bạch thư). Ý nghĩa là: lời thú tội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自白书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自白书 khi là Danh từ

lời thú tội

confession

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自白书

  • - 明白 míngbai le 自己 zìjǐ de duì 内心 nèixīn 深自 shēnzì 愧恨 kuìhèn

    - anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.

  • - 自白书 zìbáishū

    - sách tự bạch; đơn tự khai.

  • - 白面书生 báimiànshūshēng

    - bạch diện thư sinh.

  • - 不要 búyào 自己 zìjǐ 看成 kànchéng 白痴 báichī

    - Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 白送 báisòng 本书 běnshū

    - Tặng không cho anh ấy một quyển sách .

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • - 秘书 mìshū 贪财 tāncái 自毁 zìhuǐ 名声 míngshēng

    - Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.

  • - 表白 biǎobái le 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.

  • - 所以 suǒyǐ shì de 自由派 zìyóupài 小白鼠 xiǎobáishǔ

    - Vì vậy, tôi là con chuột lang tự do của bạn.

  • - 自从 zìcóng kàn le 那本书 nàběnshū 感悟 gǎnwù 很多 hěnduō

    - Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích từ cuốn sách đó.

  • - 到时候 dàoshíhou 自然 zìrán huì 明白 míngbai

    - Đến lúc đó con bé ắt sẽ hiểu thôi.

  • - běn 直接 zhíjiē 付款 fùkuǎn 授权书 shòuquánshū jiāng 本栏 běnlán suǒ 填写 tiánxiě de 日期 rìqī 自动 zìdòng 撤销 chèxiāo

    - Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.

  • - mǎi le 一本 yīběn 关于 guānyú 神权 shénquán 使徒 shǐtú 传至 chuánzhì 教皇 jiàohuáng 及其 jíqí 主教 zhǔjiào de 一脉相承 yīmàixiāngchéng de shū

    - Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 作者 zuòzhě de 自序 zìxù

    - Cuốn sách này có lời tựa của tác giả.

  • - 何以 héyǐ 证明 zhèngmíng 自己 zìjǐ de 清白 qīngbái

    - Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?

  • - 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 书法作品 shūfǎzuòpǐn

    - Cô ấy đã trình bày các tác phẩm thư pháp của mình.

  • - 先别 xiānbié wèn 到时候 dàoshíhou 自然 zìrán 明白 míngbai

    - anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.

  • - 喜欢 xǐhuan 自个儿 zìgěér 看书 kànshū

    - Tôi thường tự mình đọc sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自白书

Hình ảnh minh họa cho từ 自白书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自白书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao