Đọc nhanh: 自由职业 (tự do chức nghiệp). Ý nghĩa là: nghề tự do; nghề nghiệp tự do.
Ý nghĩa của 自由职业 khi là Danh từ
✪ nghề tự do; nghề nghiệp tự do
旧时指知识分子凭借个人的知识技能从事的职业如医生、教师、律师、新闻记者、著作家、艺术家所从事的职业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由职业
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 笃爱 自己 的 事业
- yêu tha thiết sự nghiệp bản thân
- 自由主义
- tự do chủ nghĩa
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 我 想 去 泰国 自由 行
- Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 标榜 自由
- nêu chiêu bài tự do
- 自由 平等
- tự do bình đẳng
- 来去自由
- tự do đi lại.
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 自由王国
- quốc gia tự do; vương quốc tự do.
- 自由 参加
- tự do tham gia
- 他 是 一名 自由职业者
- Anh ấy là một freelancer.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自由职业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自由职业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
由›
职›
自›