Đọc nhanh: 自由主义 (tự do chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tự do (tư tưởng chính trị của giai cấp tư sản cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, người theo chủ nghĩa tự do thường đại diện cho lợi ích của giai cấp tư sản, chống chính trị, xã hội, và những ràng buộc của tôn giáo, trong lịch sử đã có những tác dụng tiến bộ Nhưng sau khi giai cấp tư sản giành được chính quyền, chủ nghĩa tự do trở thành vật trang sức của nền thống trị của giai cấp tư sản), chủ nghĩa tự do (tác phong tư tưởng sai lầm trong hàng ngũ cách mạng, biểu hiện chính là thiếu tính nguyên tắc, vô tổ chức, vô kỷ luật, nhấn mạnh lợi ích cá nhân), tự do chủ nghĩa.
Ý nghĩa của 自由主义 khi là Danh từ
✪ chủ nghĩa tự do (tư tưởng chính trị của giai cấp tư sản cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, người theo chủ nghĩa tự do thường đại diện cho lợi ích của giai cấp tư sản, chống chính trị, xã hội, và những ràng buộc của tôn giáo, trong lịch sử đã có những tác dụng tiến bộ Nhưng sau khi giai cấp tư sản giành được chính quyền, chủ nghĩa tự do trở thành vật trang sức của nền thống trị của giai cấp tư sản)
19世纪和20世纪初期的一种资产阶级政治思想自由主义者代表资产阶级的利益,反对 政治的、社会的和宗教的束缚,在历史上曾经起过进步的作用但在资产阶级取得政权后,自由主义就成 了掩饰资产阶级统治的幌子
✪ chủ nghĩa tự do (tác phong tư tưởng sai lầm trong hàng ngũ cách mạng, biểu hiện chính là thiếu tính nguyên tắc, vô tổ chức, vô kỷ luật, nhấn mạnh lợi ích cá nhân)
革命队伍中的一种错误的思想作风,主要表现是缺乏原则性,无组织, 无纪律,强调个人利益等
✪ tự do chủ nghĩa
19世纪和20世纪初期的一种资产阶级政治思想自由主义者代表资产阶级的利益, 反对政治的、社会的和宗教的束缚, 在历史上曾经起过进步的作用但在资产阶级取得政权后, 自由主义就成了掩饰 资产阶级统治的幌子革命队伍中的一种错误的思想作风, 主要表现是缺乏原则性, 无组织, 无纪律, 强调个人利益等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由主义
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 社会主义
- xã hội chủ nghĩa
- 自由主义
- tự do chủ nghĩa
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 由 外科主任 亲自 主刀
- do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自由主义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自由主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
义›
由›
自›