自我实现 zìwǒ shíxiàn

Từ hán việt: 【tự ngã thực hiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自我实现" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự ngã thực hiện). Ý nghĩa là: tự hiện thực hóa (tâm lý học), tự nhận thức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自我实现 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 自我实现 khi là Từ điển

tự hiện thực hóa (tâm lý học)

self-actualization (psychology)

tự nhận thức

self-realization

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我实现

  • - 实现 shíxiàn de 愿景 yuànjǐng 不会 búhuì 罢休 bàxiū

    - Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.

  • - 自信 zìxìn néng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.

  • - shì 来自 láizì 约克郡 yuēkèjùn de 老实 lǎoshi 农夫 nóngfū

    - Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.

  • - 力图 lìtú 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 抱负 bàofù

    - cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.

  • - 我们 wǒmen 确信 quèxìn 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 一定 yídìng néng 实现 shíxiàn

    - chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.

  • - 自觉 zìjué 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn hái 不错 bùcuò

    - Tôi tự cảm thấy hôm nay mình thể hiện khá tốt.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 脱离现实 tuōlíxiànshí

    - Chúng tôi không thể thoát khỏi hiện thực.

  • - 多么 duōme 希望 xīwàng 上线 shàngxiàn jiù néng 看到 kàndào 但是 dànshì 现实 xiànshí shì 那么 nàme de 残酷 cánkù

    - Rất hi vọng chỉ cần lên mạng là bạn có thể nhìn thấy tôi ngay, nhưng thực tế thật tàn khốc.

  • - 我要 wǒyào 前往 qiánwǎng 现场 xiànchǎng 亲自 qīnzì zuò 水质 shuǐzhì 测试 cèshì

    - Tôi sẽ đến đó và tự kiểm tra chất lượng nước của mình.

  • - 我们 wǒmen yào 接受 jiēshòu 现实 xiànshí

    - Chúng ta phải chấp nhận thực tế.

  • - 其实 qíshí zài 实习 shíxí 期间 qījiān 学会 xuéhuì le 承担责任 chéngdānzérèn 展现 zhǎnxiàn de 能力 nénglì

    - Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.

  • - 我们 wǒmen 实现 shíxiàn le 预期 yùqī 盈利 yínglì

    - Chúng tôi đã đạt được lợi nhuận dự kiến.

  • - shì 这个 zhègè 现实 xiànshí 世界 shìjiè de 创造者 chuàngzàozhě

    - Tôi là người tạo ra thực tế của bạn.

  • - 实现 shíxiàn le 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Cô ấy đã thực hiện mong muốn của mình.

  • - 接受 jiēshòu 自己 zìjǐ 身为 shēnwéi 光棍 guānggùn de 现实 xiànshí

    - Chấp nhận sự thật rằng bạn là một người độc thân.

  • - 生活 shēnghuó de 现实 xiànshí ràng 失望 shīwàng

    - Hiện thực cuộc sống làm tôi thất vọng.

  • - 现在 xiànzài jiù 觉得 juéde 踏实 tāshi le

    - Bây giờ tôi thấy thoải mái rồi.

  • - 希望 xīwàng 实现 shíxiàn de yuàn

    - Tôi hy vọng thực hiện ý nguyện của mình.

  • - 希望 xīwàng 实现 shíxiàn de

    - Tôi hy vọng thực hiện được nguyện vọng của mình.

  • - 我们 wǒmen 总得 zǒngděi 面对现实 miànduìxiànshí

    - Chúng ta dù sao thì cũng phải đối mặt với hiện thực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自我实现

Hình ảnh minh họa cho từ 自我实现

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我实现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao