Đọc nhanh: 自奉甚俭 (tự phụng thậm kiệm). Ý nghĩa là: để cho phép bản thân có ít sự thoải mái hoặc thú vui (thành ngữ).
Ý nghĩa của 自奉甚俭 khi là Thành ngữ
✪ để cho phép bản thân có ít sự thoải mái hoặc thú vui (thành ngữ)
to allow oneself few comforts or pleasures (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自奉甚俭
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 自奉甚俭
- chi tiêu khá tiết kiệm.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 她 崇奉 自己 的 信仰
- Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.
- 甚至 有 几次 自愿 身处 险境
- Thậm chí còn tình nguyện đặt mình vào nguy hiểm đôi lần.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自奉甚俭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自奉甚俭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
奉›
甚›
自›