Đọc nhanh: 脱臭锅 (thoát xú oa). Ý nghĩa là: nồi tẩy mùi.
Ý nghĩa của 脱臭锅 khi là Danh từ
✪ nồi tẩy mùi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱臭锅
- 煳 锅巴
- cơm cháy
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 罗锅 桥
- cầu vòm.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 粥 巴 了 锅 了
- Cháo dính nồi rồi.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 气锅鸡
- gà hấp.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱臭锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱臭锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脱›
臭›
锅›