藑茅 qióng máo

Từ hán việt: 【quỳnh mao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "藑茅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỳnh mao). Ý nghĩa là: cỏ quỳnh mao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 藑茅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 藑茅 khi là Danh từ

cỏ quỳnh mao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藑茅

  • - shàng 达特茅斯 dátèmáosī

    - Bạn đến Dartmouth?

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - xiàng 达特茅斯 dátèmáosī 大学 dàxué de 文学 wénxué 教授 jiàoshòu

    - Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth

  • - 六个月 liùgèyuè qián zài 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 死亡 sǐwáng

    - Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.

  • - 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 案子 ànzi de 受害人 shòuhàirén ne

    - Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?

  • - 男朋友 nánpéngyou shì 普利茅斯 pǔlìmáosī xiàn de 检察官 jiǎncháguān

    - Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.

  • - dōu shì 关于 guānyú 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 凶杀案 xiōngshāàn 审判 shěnpàn de

    - Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.

  • - 他们 tāmen hái zài zhǎo 凶手 xiōngshǒu kāi de 金色 jīnsè 普利茅斯 pǔlìmáosī

    - Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.

  • - 竹篱茅舍 zhúlímáoshè

    - nhà tranh có hàng rào tre.

  • - 茅津渡 máojīndù 连接 liánjiē le 山西 shānxī 河南 hénán

    - Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.

  • - 茅庐 máolú

    - nhà tranh.

  • - táo 茅厕 máosi

    - dọn chuồng xí

  • - 三顾茅庐 sāngùmáolú

    - tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.

  • - 茅厕 máosi 方言 fāngyán 中读 zhōngdú m o·si )

    - cầu tiêu

  • - 他们 tāmen zài táo 茅厕 máosi

    - Bọn họ đang thau nhà vệ sinh.

  • - 乱蓬蓬 luànpēngpēng de 茅草 máocǎo

    - đám cỏ tranh rối bời.

  • - zài 班上 bānshàng 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Đứng đầu lớp của tôi.

  • - 小茅屋 xiǎomáowū yǒu 很多 hěnduō 局限性 júxiànxìng

    - Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.

  • - 茅屋 máowū 荫蔽 yīnbì zài 树林 shùlín zhōng

    - ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.

  • - 孩子 háizi zhēn 争气 zhēngqì 每次 měicì 考试 kǎoshì dōu 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 藑茅

Hình ảnh minh họa cho từ 藑茅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藑茅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Máo
    • Âm hán việt: Mao
    • Nét bút:一丨丨フ丶フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNIH (廿弓戈竹)
    • Bảng mã:U+8305
    • Tần suất sử dụng:Cao