Đọc nhanh: 脊柱侧凸 (tích trụ trắc đột). Ý nghĩa là: vẹo cột sống.
Ý nghĩa của 脊柱侧凸 khi là Danh từ
✪ vẹo cột sống
scoliosis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊柱侧凸
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 屋脊
- nóc nhà.
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 西侧 公路
- Đường cao tốc phía Tây.
- 反侧 之民
- dân không phục tùng
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 山脊
- sống núi; sườn núi.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 这条 路 很 凹凸
- Con đường này rất gồ ghề.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 她 得 了 脊柱 裂
- Cô ấy bị nứt đốt sống.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脊柱侧凸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脊柱侧凸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
凸›
柱›
脊›