Đọc nhanh: 胶粘的 (giao niêm đích). Ý nghĩa là: bầy nhầy.
Ý nghĩa của 胶粘的 khi là Tính từ
✪ bầy nhầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶粘的
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 胶囊 里 充满 了 可溶 的 小 颗粒
- Trong viên nang đầy những hạt nhỏ có thể tan chảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胶粘的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胶粘的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
粘›
胶›