Đọc nhanh: 胶东大鼓 (giao đông đại cổ). Ý nghĩa là: Giao Đông đại cổ (một loại khúc nghệ ở bán đảo Giao Đông, Sơn Đông, Trung Quốc.).
Ý nghĩa của 胶东大鼓 khi là Danh từ
✪ Giao Đông đại cổ (một loại khúc nghệ ở bán đảo Giao Đông, Sơn Đông, Trung Quốc.)
曲艺的一种流行于山东胶东半岛沿海诸县唱腔为板腔体结构,分北、东、南三路表演形式灵活,一般是演员击书鼓、钢板演唱, 以三弦、二胡伴奏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶东大鼓
- 这瓶 胶水 很大
- Chai keo này rất to.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 大江东去
- Sông Trường Giang chảy về phía đông.
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 这是 东海岸 的 精英 大学
- Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 我 只是 大 股东
- Tôi chỉ là cổ đông lớn.
- 我们 是 大 股东
- Chúng tôi là cổ đông lớn.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 大家 热烈鼓掌
- Mọi người vỗ tay nhiệt liệt.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 辽阔 的 东北 大 平原
- Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.
- 大连 位于 辽东半岛 南部
- Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
- 这座 大桥 连接 着 浦东 和 浦西
- Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải
- 她 鼓动 大家 去 尝试
- Cô ấy cổ động mọi người đi thử.
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 房间 不 大 , 东西 可 不少
- Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít
- 东濒 大海
- phía Đông kề biển
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胶东大鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胶东大鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
大›
胶›
鼓›