Đọc nhanh: 胡疵 (hồ tì). Ý nghĩa là: lông mặt, râu.
Ý nghĩa của 胡疵 khi là Danh từ
✪ lông mặt
facial hair
✪ râu
stubble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡疵
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这个 系统 有 安全 瑕疵
- Hệ thống này có lỗ hổng an ninh.
- 爷爷 在 剃 胡子
- Ông nội đang cạo râu.
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 穿 得 花里胡哨 的
- ăn mặc loè loẹt.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 他 撒 了 些 胡椒
- Anh ấy rắc một ít tiêu.
- 胡人 的 服饰 很 独特
- Trang phục của người Hồ rất độc đáo.
- 小胡 是 影视 评论界 的 佼佼者
- Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡疵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡疵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疵›
胡›