Đọc nhanh: 胚芽鞘 (phôi nha sao). Ý nghĩa là: coleoptile, lớp vỏ bảo vệ bao phủ chồi mới nổi (thực vật học).
✪ coleoptile, lớp vỏ bảo vệ bao phủ chồi mới nổi (thực vật học)
coleoptile, protective sheath covering an emerging shoot (botany)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胚芽鞘
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 嫩芽 把 土顶 起来 了
- Mầm đã nhô lên rồi.
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 我 喜欢 凉拌 豆芽
- Tôi thích trộn giá đỗ.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 这些 种子 发芽 了
- Nững hạt giống này nảy mầm rồi.
- 种子 开始 发芽 了
- Hạt giống bắt đầu nảy mầm rồi.
- 春天 来 了 , 植物 开始 萌芽
- Mùa xuân đến rồi, cây cối bắt đầu nảy mầm.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 矛盾 的 胚芽
- mầm mống của mâu thuẫn.
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
- 这个 胚 已经 开始 发育 了
- Cái phôi này đã bắt đầu phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胚芽鞘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胚芽鞘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胚›
芽›
鞘›