qiào

Từ hán việt: 【sao.tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sao.tiếu). Ý nghĩa là: bao; vỏ (kiếm, đao). Ví dụ : - 。 bao kiếm.. - 。 rút gươm ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bao; vỏ (kiếm, đao)

装刀剑的套子

Ví dụ:
  • - 剑鞘 jiànqiào

    - bao kiếm.

  • - dāo 出鞘 chūqiào

    - rút gươm ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拔剑 bájiàn 出鞘 chūqiào

    - Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.

  • - dāo 出鞘 chūqiào

    - rút gươm ra.

  • - 剑鞘 jiànqiào

    - bao kiếm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞘

Hình ảnh minh họa cho từ 鞘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Cách 革 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiào , Shāo
    • Âm hán việt: Sao , Tiếu
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJFB (廿十火月)
    • Bảng mã:U+9798
    • Tần suất sử dụng:Trung bình