Đọc nhanh: 胃痛药 (vị thống dược). Ý nghĩa là: thuốc đau dạ dày.
Ý nghĩa của 胃痛药 khi là Danh từ
✪ thuốc đau dạ dày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃痛药
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 我 胃痛 , 醫生
- Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 他 注射 了 止痛药
- Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.
- 这药 吃 了 能 开胃
- uống thuốc này có thể kích thích ăn ngon miệng hơn.
- 他 有 过 剧烈 的 胃痛
- Anh ấy bị đau bụng dữ dội.
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 吃 一粒 药 就 能 缓解 疼痛
- Uống một viên thuốc có thể giảm đau.
- 这药 可以 减轻 疼痛
- Thuốc này có thể làm giảm đau.
- 医生 给 我 开 了 镇痛药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.
- 这种 药膏 应 有助于 止痛
- Thuốc mỡ này sẽ giúp giảm đau.
- 这种 药 可以 销除 病痛
- Loại thuốc này có thể loại bỏ cơn đau.
- 这些 药丸 可以 止痛
- Những viên thuốc này có thể giảm đau.
- 药物 可以 大大 缓解 疼痛
- Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 医生 让 我服 一个 疗程 的 止痛药
- Bác sĩ yêu cầu tôi uống một đợt thuốc giảm đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胃痛药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胃痛药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痛›
胃›
药›