Đọc nhanh: 肿处隆起 (thũng xứ long khởi). Ý nghĩa là: vù.
Ý nghĩa của 肿处隆起 khi là Danh từ
✪ vù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肿处隆起
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 膝盖 处隆出 一块
- Ở chỗ đầu gối lồi ra một cục.
- 群山 在 远处 起伏
- Những ngọn núi xa xa nhấp nhô.
- 远处 的 山 看起来 很 高
- Ngọn núi ở xa trông rất cao.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 胸口 上 肿起 一道 岗子
- giữa ngực hằn lên một lằn.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 警方 正在 查处 这起 诈骗案
- Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
- 远处 是 起伏 的 岗
- Xa xa là những ngọn đồi nhấp nhô.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 这件 事情 处理 起来 很 麻烦
- Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.
- 这块 肌肉 隆起 来 了
- Cục cơ này lồi lên rồi.
- 肿起来 看 今年 我国 粮食产量 还 不错
- Có vẻ như sản lượng ngũ cốc của nước ta năm nay khá tốt.
- 天 还 黑咕隆咚 的 , 他 就 起来 了
- trời còn tối om mà anh ấy đã dậy rồi.
- 那里 有 处突 起来
- Ở đó có một chỗ nổi lên..
- 远大 的 事业 要 从切 近处 做起
- sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.
- 将 你 父亲 的 秘密 带离 此处 掩埋 起来
- Hãy chôn giấu những bí mật của cha bạn khỏi đây.
- 我们 处在 同一 起跑线 上
- Chúng ta có cùng vạch xuất phát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肿处隆起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肿处隆起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
肿›
起›
隆›