Đọc nhanh: 育龄 (dục linh). Ý nghĩa là: độ tuổi sinh đẻ. Ví dụ : - 育龄夫妇 vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ.
Ý nghĩa của 育龄 khi là Danh từ
✪ độ tuổi sinh đẻ
指适合生育的年龄
- 育龄夫妇
- vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育龄
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他 是 个 体育 爱好者
- Anh ấy là người đam mê thể thao.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 养育 子女
- nuôi dạy con cái
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 精心 培育 良种
- chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 育龄夫妇
- vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 育龄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 育龄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm育›
龄›