肉类海货 ròu lèi hǎi huò

Từ hán việt: 【nhụ loại hải hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肉类海货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhụ loại hải hoá). Ý nghĩa là: Thịt, hải sản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肉类海货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肉类海货 khi là Danh từ

Thịt, hải sản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉类海货

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - 海边 hǎibiān dōu shì 砂粒 shālì

    - Bờ biển đầy cát nhỏ.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 他们 tāmen zhù zài 海滨 hǎibīn 附近 fùjìn

    - Họ sống gần bờ biển.

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 肉类 ròulèi 正在 zhèngzài 化冻 huàdòng

    - Thịt đang được rã đông.

  • - 罐头 guàntou 肉类 ròulèi 适合 shìhé 长时间 zhǎngshíjiān 储存 chǔcún

    - Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.

  • - 肉类 ròulèi 供给 gōngjǐ

    - Nguồn cung cấp thịt của thị trấn.

  • - 动物 dòngwù de 种类 zhǒnglèi 分为 fēnwéi 食肉动物 shíròudòngwù 食草动物 shícǎodòngwù 两大类 liǎngdàlèi

    - Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.

  • - 蔬菜 shūcài 肉类 ròulèi děng 副食品 fùshípǐn dōu shì 采取 cǎiqǔ 就近 jiùjìn 生产 shēngchǎn 就近 jiùjìn 供应 gōngyìng de 办法 bànfǎ

    - biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.

  • - 海关人员 hǎiguānrényuán 查获 cháhuò le 一批 yīpī 私货 sīhuò

    - Nhân viện hải quan đã phát hiện ra một lo hàng lậu.

  • - 海关 hǎiguān 查出 cháchū le 隐藏 yǐncáng zài 货物 huòwù zhōng de 海洛因 hǎiluòyīn

    - Hải quan phát hiện ra ma túy heroin được giấu trong hàng hóa.

  • - 唯一 wéiyī 了解 liǎojiě de 人类 rénlèi 用得着 yòngdezháo 树皮 shùpí de 食物 shíwù shì 肉桂 ròuguì

    - Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.

  • - 海关检查 hǎiguānjiǎnchá le 所有 suǒyǒu 进口 jìnkǒu 货物 huòwù

    - Hải quan kiểm tra tất cả hàng hóa nhập khẩu.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 周末 zhōumò 烧烤 shāokǎo 肉类 ròulèi

    - Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.

  • - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肉类海货

Hình ảnh minh họa cho từ 肉类海货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肉类海货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao