Đọc nhanh: 肉类 (nhụ loại). Ý nghĩa là: thịt, thịt thà. Ví dụ : - 肉类供给 Nguồn cung cấp thịt của thị trấn.
Ý nghĩa của 肉类 khi là Danh từ
✪ thịt
meat
- 肉类 供给
- Nguồn cung cấp thịt của thị trấn.
✪ thịt thà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉类
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 肉头户
- kẻ hèn nhát.
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 肉类 供给
- Nguồn cung cấp thịt của thị trấn.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肉类
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肉类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm类›
⺼›
肉›