Đọc nhanh: 聋哑 (lung a). Ý nghĩa là: Người câm điếc.
Ý nghĩa của 聋哑 khi là Danh từ
✪ Người câm điếc
聋哑症(deafmutism)通常说的聋哑症就是听觉与语言障碍兼有的病症。凡出生后或处于幼儿时期便有严重耳聋,不能听到说话的声音,以致无法学说话,或者初步学会说话,又因耳聋重新丧失说话能力者,都叫聋哑症。聋哑人不会说话,并不是语言系统的中枢部分或末梢部分有什么病变,而是由于听力障碍使之失去模仿学习的可能;丧失听到和辨别语言的能力;也就无法自我矫正。聋是因,哑则是结果。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聋哑
- 她 的 哥哥 是 哑巴
- Anh trai của cô ấy là một người câm.
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
- 哑口 的 恰克 · 拜斯
- Một Chuck Bass không nói nên lời.
- 沙哑
- giọng khàn
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 这个 人 哑巴 了
- Người này đã bị câm.
- 我 朋友 哑巴 了
- Bạn tôi đã bị câm.
- 我见 过 一个 哑巴
- Tôi đã gặp một người câm.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 哑巴 的 故事 很 感人
- Câu chuyện về người câm rất cảm động.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 我 的 喉咙 哑 了
- Cổ họng của tôi bị khàn rồi.
- 喉咙 有些 沙哑 了
- Cổ họng có chút khàn khàn.
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 哑火
- tịt ngòi
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 我 决定 装聋作哑
- Tôi quyết định, giả đui giả điếc.
- 有时 她 朋友 问 她 问题 时 , 她 装聋作哑
- Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聋哑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聋哑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哑›
聋›