耗时耗力 hào shí hào lì

Từ hán việt: 【háo thì háo lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耗时耗力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (háo thì háo lực). Ý nghĩa là: đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耗时耗力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耗时耗力 khi là Thành ngữ

đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực

requiring much time and effort

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗时耗力

  • - 耗神 hàoshén 费力 fèilì

    - hao tâm tổn sức

  • - 耗费 hàofèi 时间 shíjiān

    - tốn thời gian

  • - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • - zǒng zài 耗时间 hàoshíjiān

    - Anh ấy luôn kéo dài thời gian.

  • - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • - 空耗 kōnghào 时间 shíjiān

    - mất thời gian vô ích

  • - 徒然 túrán 耗费 hàofèi 精力 jīnglì

    - hao tốn sức lực vô ích

  • - 整理 zhěnglǐ 资料 zīliào hěn 耗时 hàoshí

    - Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.

  • - 耗费 hàofèi 人力物力 rénlìwùlì

    - hao phí sức người, sức của.

  • - 空耗 kōnghào 精力 jīnglì

    - phí sức.

  • - 消耗 xiāohào 体力 tǐlì

    - tiêu hao thể lực

  • - 敌人 dírén 兵力 bīnglì 已经 yǐjīng 耗竭 hàojié

    - binh lực địch đã kiệt quệ.

  • - 精力 jīnglì 不断 bùduàn zài hào

    - Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.

  • - 耗尽 hàojìn bèi 损耗 sǔnhào de 状态 zhuàngtài 精疲力竭 jīngpílìjié 耗尽 hàojìn

    - Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.

  • - 这批 zhèpī 水果 shuǐguǒ 运输 yùnshū shí 间长 jiānzhǎng 亏耗 kuīhào 很大 hěndà

    - lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò huì 消耗 xiāohào 精力 jīnglì

    - Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.

  • - 精力 jīnglì bèi 苦耗 kǔhào lèi 极了 jíle

    - Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.

  • - 工作 gōngzuò shí 耗神 hàoshén

    - Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.

  • - 路程 lùchéng 耗费 hàofèi 许多 xǔduō shí

    - Lộ trình đó tốn rất nhiều thời gian.

  • - 复杂 fùzá de 设计 shèjì 耗时 hàoshí hěn jiǔ

    - Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耗时耗力

Hình ảnh minh họa cho từ 耗时耗力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耗时耗力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao