Đọc nhanh: 耗时耗力 (háo thì háo lực). Ý nghĩa là: đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
Ý nghĩa của 耗时耗力 khi là Thành ngữ
✪ đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực
requiring much time and effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗时耗力
- 耗神 费力
- hao tâm tổn sức
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 他 总 在 耗时间
- Anh ấy luôn kéo dài thời gian.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
- 整理 资料 很 耗时
- Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.
- 耗费 人力物力
- hao phí sức người, sức của.
- 空耗 精力
- phí sức.
- 消耗 体力
- tiêu hao thể lực
- 敌人 兵力 已经 耗竭
- binh lực địch đã kiệt quệ.
- 精力 不断 在 耗
- Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 这批 水果 运输 时 间长 , 亏耗 很大
- lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.
- 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
- 精力 被 苦耗 , 累 极了
- Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.
- 他 工作 时 耗神
- Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.
- 那 路程 耗费 许多 时
- Lộ trình đó tốn rất nhiều thời gian.
- 复杂 的 设计 耗时 很 久
- Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耗时耗力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耗时耗力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
时›
耗›