耕当问奴 gēng dāng wèn nú

Từ hán việt: 【canh đương vấn nô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耕当问奴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh đương vấn nô). Ý nghĩa là: nếu nó đang cày, hãy hỏi người lao động (thành ngữ); khi quản lý một vấn đề, hãy tham khảo ý kiến ​​của chuyên gia thích hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耕当问奴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耕当问奴 khi là Thành ngữ

nếu nó đang cày, hãy hỏi người lao động (thành ngữ); khi quản lý một vấn đề, hãy tham khảo ý kiến ​​của chuyên gia thích hợp

if it's plowing, ask the laborer (idiom); when managing a matter, consult the appropriate specialist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕当问奴

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - shì 丹尼尔 dānníěr · 亚当斯 yàdāngsī ma

    - Có phải tên bạn là Daniel Adams?

  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 访问 fǎngwèn le 当地 dāngdì de 学校 xuéxiào

    - Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.

  • - 正当 zhèngdāng 春耕 chūngēng zhī shí

    - đúng lúc cấy vụ xuân.

  • - 应当 yīngdāng 从根本上 cónggēnběnshàng 考虑 kǎolǜ 解决问题 jiějuéwèntí de 方法 fāngfǎ

    - nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.

  • - dāng 落魄 luòpò zhī shí 无人问津 wúrénwènjīn

    - Khi bạn chán nản không ai quan tâm.

  • - 只要 zhǐyào 措置得当 cuòzhìdédàng 不会 búhuì yǒu 什么 shénme 问题 wèntí

    - chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.

  • - 卫生 wèishēng 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Cơ quan y tế đương cục đang điều tra vấn đề.

  • - 他们 tāmen xiàng 当局 dāngjú 陈述 chénshù le 他们 tāmen 关心 guānxīn de 问题 wèntí

    - Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 围绕 wéirào zhe 当前 dāngqián 生产 shēngchǎn 问题 wèntí 提出 tíchū 很多 hěnduō 革新 géxīn 建议 jiànyì

    - cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.

  • - 当前 dāngqián 群众性 qúnzhòngxìng 精神文明 jīngshénwénmíng 创建活动 chuàngjiànhuódòng 仍然 réngrán 存在 cúnzài 一些 yīxiē 问题 wèntí

    - Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 当面 dāngmiàn 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta sẽ trực tiếp thảo luận vấn đề này.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 问题 wèntí 应当 yīngdāng 全面规划 quánmiànguīhuà

    - vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 解决 jiějué 当前 dāngqián de 问题 wèntí

    - Chúng ta cần giải quyết vấn đề hiện tại.

  • - 问题 wèntí 当前 dāngqián 我们 wǒmen yào 找到 zhǎodào 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Vấn đề đang ở trước mắt, chúng ta phải tìm ra giải pháp.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 相当 xiāngdāng 特殊 tèshū

    - Vấn đề này khá đặc biệt.

  • - 我们 wǒmen 无力解决 wúlìjiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耕当问奴

Hình ảnh minh họa cho từ 耕当问奴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耕当问奴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VE (女水)
    • Bảng mã:U+5974
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一一一丨ノ丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDTT (手木廿廿)
    • Bảng mã:U+8015
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao