Đọc nhanh: 考勤制度 (khảo cần chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ kiểm tra chuyên cần.
Ý nghĩa của 考勤制度 khi là Danh từ
✪ Chế độ kiểm tra chuyên cần
考勤制度是为维护单位的正常工作秩序,提高办事效率,严肃纪律,使员工自觉遵守工作时间和劳动纪律。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考勤制度
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 确立 制度
- xác lập chế độ.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 工作 制度
- chế độ công tác
- 奖惩制度
- chế độ thưởng phạt.
- 规章制度
- hệ thống điều lệ
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 用 制度 律 员工
- Dùng quy chế ràng buộc nhân viên.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 干部 离休 制度
- chế độ hưu trí của cán bộ về hưu.
- 改订 规章制度
- đặt lại qui chế.
- 学校 的 考试制度 很 严格
- Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.
- 公司 有 严格 的 考勤制度
- Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 考勤制度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考勤制度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
勤›
度›
考›