考核制度 kǎohé zhìdù

Từ hán việt: 【khảo hạch chế độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "考核制度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo hạch chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ sát hạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 考核制度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 考核制度 khi là Danh từ

Chế độ sát hạch

是选拔优秀人才和合理使用人才的重要途径,是公务员任免、奖惩、职务升降的客观依据,是功绩制原则在公务员制度中的具体体现。《中华人民共和国公务员法》规定,按照管理权限和法定程序对公务员的德、能、勤、绩、廉,尤其是工作实绩进行全面考察和评价。分为平时考核和定期考核:平时考核是定期考核的基础,定期考核的结果分为优秀、称职、基本称职和不称职四个等次。是调整公务员职务、级别、工资以及公务员奖惩、培训、辞退的依据。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考核制度

  • - 宗族 zōngzú 制度 zhìdù

    - chế độ họ hàng/gia đình trị.

  • - 父系 fùxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - chế độ gia tộc phụ hệ

  • - 母系 mǔxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - Chế độ gia tộc mẫu hệ.

  • - 越南 yuènán shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 制度 zhìdù

    - Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 固有 gùyǒu de 矛盾 máodùn

    - mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.

  • - 机场 jīchǎng jiāng 严格 yángé 安全 ānquán 制度 zhìdù

    - Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.

  • - 确立 quèlì 制度 zhìdù

    - xác lập chế độ.

  • - 严格 yángé 交接班 jiāojiēbān 制度 zhìdù 上班 shàngbān 下班 xiàbān 不接 bùjiē

    - Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ

  • - 工作 gōngzuò 制度 zhìdù

    - chế độ công tác

  • - 奖惩制度 jiǎngchéngzhìdù

    - chế độ thưởng phạt.

  • - 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - hệ thống điều lệ

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 等级制度 děngjízhìdù

    - Họ tuân theo chế độ cấp bậc.

  • - 再也 zàiyě 没有 méiyǒu 等级制度 děngjízhìdù le

    - Không có hệ thống phân cấp nào nữa.

  • - yòng 制度 zhìdù 员工 yuángōng

    - Dùng quy chế ràng buộc nhân viên.

  • - 改革 gǎigé 用工 yònggōng 制度 zhìdù

    - chế độ cải cách sử dụng công nhân.

  • - 定期 dìngqī 考核 kǎohé

    - sát hạch định kỳ.

  • - 考核 kǎohé 干部 gànbù

    - sát hạch cán bộ.

  • - 学校 xuéxiào de 考试制度 kǎoshìzhìdù hěn 严格 yángé

    - Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.

  • - 公司 gōngsī yǒu 严格 yángé de 考勤制度 kǎoqínzhìdù

    - Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.

  • - 老师 lǎoshī 近来 jìnlái 严格 yángé le 考勤制度 kǎoqínzhìdù 杜绝 dùjué 迟到 chídào 现象 xiànxiàng

    - Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 考核制度

Hình ảnh minh họa cho từ 考核制度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考核制度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao