Đọc nhanh: 老鹰星云 (lão ưng tinh vân). Ý nghĩa là: Tinh vân Eagle hoặc Star Queen M16.
Ý nghĩa của 老鹰星云 khi là Danh từ
✪ Tinh vân Eagle hoặc Star Queen M16
Eagle or Star Queen Nebula M16
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老鹰星云
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 太 老伯
- bác cả
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 老鹰 在 空中 翔
- Đại bàng bay lượn trên không trung.
- 老鹰 的 喙 很 锋利
- Mỏ của đại bàng rất sắc bén.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 他 胸前 纹身 了 一只 老鹰
- Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.
- 星 老板 今天 不 上班
- Ông chủ Tinh hôm nay không đi làm.
- 老鹰 在 空中 打 旋儿
- chim ưng lượn vòng trên bầu trời
- 猫头鹰 是 鼠类 的 克星
- Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
- 我 的 老师 姓云
- Cô giáo của tôi họ Vân.
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 老鹰 从 天空 俯冲 下来
- con chim ưng từ trên không bổ nhào xuống.
- 老鹰 抓走 了 一只 小鸡 儿
- diều hâu đã bắt mất một con gà con.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老鹰星云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老鹰星云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
星›
老›
鹰›