Đọc nhanh: 老脸 (lão kiểm). Ý nghĩa là: cái mặt già này (lời nói khiêm tốn), mặt dày; mặt mo.
Ý nghĩa của 老脸 khi là Danh từ
✪ cái mặt già này (lời nói khiêm tốn)
谦辞,年老人指自己的面子
✪ mặt dày; mặt mo
厚脸皮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老脸
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 太 老伯
- bác cả
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 老人 的 脸 布满 了 皱纹
- Mặt của người già đầy nếp nhăn.
- 老师 虎脸 批评 学生
- Thầy giáo vẻ mặt hung dữ phê bình học sinh.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 我 的 老爸 40 多岁 , 中等 个儿 , 脸上 有 几条 浅浅的 皱纹
- Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.
- 我 通过 脸书 联系 了 老朋友
- Tôi đã liên lạc với bạn cũ qua Facebook.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm老›
脸›