Đọc nhanh: 翼膜 (dực mô). Ý nghĩa là: patagium.
Ý nghĩa của 翼膜 khi là Danh từ
✪ patagium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翼膜
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 橡皮 膜
- màng cao su.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 她切 蛋糕 小心翼翼
- Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.
- 这 两只 都 是 中等 大小 的 昆虫 , 翼幅 大约 为 四 厘米
- cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翼膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翼膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翼›
膜›