Đọc nhanh: 翻本儿 (phiên bổn nhi). Ý nghĩa là: gỡ lại.
Ý nghĩa của 翻本儿 khi là Động từ
✪ gỡ lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻本儿
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 翻 刻本
- bản sao
- 赔本 儿
- lỗ vốn
- 这 本书 倒 是 不错 , 就是 贵 了 点儿
- Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.
- 桌子 边儿 上 有 一 本书
- Trên mép bàn có một quyển sách.
- 本主儿 一会儿 就 来 , 你 问 他 得 了
- chính người đó chút nữa sẽ đến, anh cứ hỏi anh ta là xong.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
- 这 本书 略 旧 一点儿
- Quyển sách này hơi cũ một chút.
- 这 本书 缺 了 一篇 儿
- Quyển sách này mất một tờ.
- 这 本书 里 有 很多 画 片儿
- Cuốn sách này có nhiều bức tranh.
- 我 在 那儿 找到 了 一 本书
- Tôi tìm thấy một cuốn sách ở đó.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻本儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻本儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
本›
翻›