翻本儿 fān běn er

Từ hán việt: 【phiên bổn nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "翻本儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiên bổn nhi). Ý nghĩa là: gỡ lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 翻本儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 翻本儿 khi là Động từ

gỡ lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻本儿

  • - mǎi 一个 yígè běn ér

    - Tôi đi mua một quyển vở.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 笔记本 bǐjìběn ér

    - Đây là một cuốn sổ ghi chép.

  • - zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 帮儿 bāngér 有点 yǒudiǎn zàng

    - Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.

  • - 翻译 fānyì de shū 出版 chūbǎn de 事儿 shìer 黄了 huángle

    - Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.

  • - 大家 dàjiā 课本 kèběn fān dào 第三页 dìsānyè

    - Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa

  • - zhè 事儿 shìer 他们 tāmen 本人 běnrén 对面 duìmiàn 儿谈 értán

    - việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.

  • - fān 刻本 kèběn

    - bản sao

  • - 赔本 péiběn ér

    - lỗ vốn

  • - zhè 本书 běnshū dào shì 不错 bùcuò 就是 jiùshì guì le 点儿 diǎner

    - Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.

  • - 桌子 zhuōzi 边儿 biāner shàng yǒu 本书 běnshū

    - Trên mép bàn có một quyển sách.

  • - 本主儿 běnzhǔér 一会儿 yīhuìer jiù lái wèn le

    - chính người đó chút nữa sẽ đến, anh cứ hỏi anh ta là xong.

  • - 场上 chǎngshàng shài de 麦子 màizi gāi 翻个儿 fāngèér le

    - phơi lúa mì nên đảo đều.

  • - zhè 本书 běnshū 儿童 értóng 故事 gùshì 为主 wéizhǔ

    - Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.

  • - 本家儿 běnjiāér lái 别人 biérén 不好 bùhǎo 做主 zuòzhǔ

    - tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được

  • - zhè 本书 běnshū lüè jiù 一点儿 yīdiǎner

    - Quyển sách này hơi cũ một chút.

  • - zhè 本书 běnshū quē le 一篇 yīpiān ér

    - Quyển sách này mất một tờ.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 很多 hěnduō huà 片儿 piāner

    - Cuốn sách này có nhiều bức tranh.

  • - zài 那儿 nàér 找到 zhǎodào le 本书 běnshū

    - Tôi tìm thấy một cuốn sách ở đó.

  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén shuō 的话 dehuà 根本 gēnběn 对不上 duìbùshàng chá ér

    - lời nói của hai người không khớp với nhau.

  • - 这辆 zhèliàng 招领 zhāolǐng de 自行车 zìxíngchē 本主儿 běnzhǔér hái 没来 méilái

    - chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翻本儿

Hình ảnh minh họa cho từ 翻本儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻本儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao