Đọc nhanh: 翻新模 (phiên tân mô). Ý nghĩa là: tân trang khuôn; cải tạo lại khuôn.
Ý nghĩa của 翻新模 khi là Động từ
✪ tân trang khuôn; cải tạo lại khuôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻新模
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 公司 树立 新模
- Công ty xây dựng mô hình mới.
- 手法 翻新
- mánh khoé đổi mới.
- 旧 模式 被 新 模式 代替
- Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.
- 花样翻新
- đổi cũ thành mới
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 新 的 技术 形成 了 新 的 模式
- Công nghệ mới đã hình thành mô hình mới.
- 模特 穿着 新款 的 衣服
- Ma-nơ-canh này mặc quần áo mới.
- 老师 们 积极 创新 教学模式
- Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 我们 需要 新 的 工作 模式
- Chúng ta cần một mô hình làm việc mới.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻新模
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻新模 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
模›
翻›