Đọc nhanh: 美工 (mĩ công). Ý nghĩa là: trang trí (sân khấu, điện ảnh), nghệ nhân trang trí.
Ý nghĩa của 美工 khi là Danh từ
✪ trang trí (sân khấu, điện ảnh)
电影等的美术工作,包括布景的设计,道具、服装的设计和选择等
✪ nghệ nhân trang trí
担任电影等的美术工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美工
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 这把筑 做工 精美
- Chiếc đàn trúc này được làm tinh xảo.
- 这件 陶瓷 工艺品 很 精美
- Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 这 只 螺号 做工 精美
- Chiếc kèn ốc này chế tác tinh xảo.
- 她 追求 完美 的 工作 表现
- Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.
- 我 喜欢 工艺美术品
- Tôi thích các sản phẩm mỹ thuật.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 这枚 笄 做工 精美
- Chiếc trâm cài tóc này được chế tác tinh xảo.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 这钗 做工 精美
- Cây trâm này được chế tác tinh xảo.
- 去 美国 旅行 一次 相当于 她 两年 的 工资
- Một chuyến đi Mỹ tương đương với hai năm lương của cô.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 这些 工艺品 很 精美
- Những món đồ thủ công mỹ nghệ này rất tinh xảo.
- 他 的 工艺 臻于 完美
- Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.
- 他 的 工艺品 极其 精美
- Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.
- 那种 工作 不 可能 做到 十全十美
- Công việc đó không thể hoàn hảo một cách tuyệt đối.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
美›