美学 měixué

Từ hán việt: 【mĩ học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ học). Ý nghĩa là: mỹ học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 美学 khi là Danh từ

mỹ học

研究自然界、社会和艺术领域中美的一般规律与原则的科学主要探讨美的本质,艺术和现实的关系,艺术创作的一般规律等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美学

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 莞尔一笑 wǎněryíxiào hěn měi

    - Cô ấy cười mỉm rất xinh.

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - 决定 juédìng 美国 měiguó 留学 liúxué

    - Anh quyết định đi Mỹ du học.

  • - jiāng 赴美 fùměi 留学 liúxué

    - Anh ấy sẽ đi du học Mỹ.

  • - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 工艺美术 gōngyìměishù 学校 xuéxiào

    - Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.

  • - 设计 shèjì yào 平衡 pínghéng 美学 měixué

    - Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.

  • - 审美 shěnměi 教育 jiàoyù duì 学生 xuésheng hěn 重要 zhòngyào

    - Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.

  • - zài xué 美容 měiróng 课程 kèchéng

    - Cô ấy đang học lớp làm đẹp.

  • - 打算 dǎsuàn 美国 měiguó 留学 liúxué

    - Tôi dự định đi Mỹ du học.

  • - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 美国 měiguó 留学 liúxué

    - Anh dự định sang Mỹ du học vào năm tới.

  • - 我校 wǒxiào shì 全美 quánměi 排行 páiháng 第二 dìèr de 社区 shèqū 大学 dàxué

    - Xếp hạng cao đẳng cộng đồng số hai nước Mỹ

  • - hái zài 学习 xuéxí bié 指望 zhǐwàng 十全十美 shíquánshíměi

    - Tôi đang trong quá trình học tập, đừng mong tôi hoàn hảo!

  • - mǒu 一时期 yīshíqī de 文学 wénxué 反映 fǎnyìng 出该 chūgāi 时期 shíqī de 价值观念 jiàzhíguānniàn 审美观念 shěnměiguānniàn

    - Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.

  • - 明年 míngnián 美国 měiguó 留学 liúxué

    - Năm sau tôi đi Mỹ du học.

  • - shì 一名 yīmíng 来自 láizì 美国 měiguó de 留学生 liúxuésheng

    - anh ấy là du học sinh đến từ Mỹ

  • - 老师 lǎoshī 赞美 zànměi le 学生 xuésheng de 努力 nǔlì

    - Giáo viên khen ngợi nỗ lực của học sinh.

  • - 这部 zhèbù 美学 měixué lùn 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Tác phẩm "Mỹ học luận" có ảnh hưởng sâu rộng.

  • - 我们 wǒmen de 学校 xuéxiào 非常 fēicháng měi

    - Trường học của chúng tôi rất đẹp.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美学

Hình ảnh minh họa cho từ 美学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao