Đọc nhanh: 美人计 (mĩ nhân kế). Ý nghĩa là: mỹ nhân kế.
Ý nghĩa của 美人计 khi là Danh từ
✪ mỹ nhân kế
送美女或者美男过去,令目标人物终日玩乐不理政事,迷惑他
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美人计
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 玛丽和 她 爱人 去 美国
- Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 美籍华人
- Hoa kiều quốc tịch Mỹ
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 美好 的 人生 值得 珍惜
- Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.
- 美景 悦 了 众人 的 心
- Cảnh đẹp làm vui lòng mọi người.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 泰国 美食 特别 诱人
- Ẩm thực Thái Lan đặc biệt mê người.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 睡美人 在 她 沉睡 时
- Người đẹp ngủ trong rừng bị cưỡng hiếp
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 她 陷入 了 睡美人 咒
- Cô ấy đang trong cơn mê ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美人计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美人计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
美›
计›
không thành kế; kế để trống thành; vườn không nhà trống; chiến thuật để vườn không nhà trống (một câu chuyện trong tiểu thuyết "Tam Quốc Diễn Nghĩa". Sau khi tướng nước Thục là Mã Tốc bị thất thủ, Tư Mã Ý (tướng nước Nguỵ) đem quân đến vây ép thành,
ngựa gỗ thành Troa (truyền thuyết xưa kể lại rằng, người Hy Lạp suốt 9 năm ròng không hạ được thành Troa, về sau bèn nghĩ ra một kế: cho một tốp dũng sĩ nấp trong một con ngựa gỗ, giả vờ rút lui, bỏ lại con ngựa gỗ. Người thành Troa mang ngựa gỗ vào
mưu kế của sự bất hòa
khổ nhục kế (cố ý làm thương hại đến bản thân, đánh lừa lòng tin của kẻ địch, lợi dụng cơ hội đó để thực hiện mưu kế của mình); khổ kế