yǎn

Từ hán việt: 【ấp.yểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấp.yểm). Ý nghĩa là: lưới (bắt chim và bắt cá), che; phủ; chụp; úp; chườm. Ví dụ : - ()。 giác nóng (một phương pháp trị bệnh)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lưới (bắt chim và bắt cá)

捕鸟和捕鱼的网

che; phủ; chụp; úp; chườm

覆盖

Ví dụ:
  • - yǎn ( 一种 yīzhǒng 医疗 yīliáo 方法 fāngfǎ )

    - giác nóng (một phương pháp trị bệnh)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yǎn ( 一种 yīzhǒng 医疗 yīliáo 方法 fāngfǎ )

    - giác nóng (một phương pháp trị bệnh)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罨

Hình ảnh minh họa cho từ 罨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Yểm , Ấp
    • Nét bút:丨フ丨丨一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLKLU (田中大中山)
    • Bảng mã:U+7F68
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp