罚杆 fá gān

Từ hán việt: 【phạt can】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "罚杆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạt can). Ý nghĩa là: Phạt gậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 罚杆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 罚杆 khi là Động từ

Phạt gậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚杆

  • - 这根 zhègēn gān 很长 hěnzhǎng

    - Cây cột này rất dài.

  • - 妹妹 mèimei 有辆 yǒuliàng 很酷 hěnkù de dài 操纵杆 cāozònggǎn de 轮椅 lúnyǐ

    - Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.

  • - 光杆儿 guānggǎnér 牡丹 mǔdan

    - cành mẫu đơn trụi lá

  • - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi yào 表明 biǎomíng duì 大人 dàrén de 憎恨 zēnghèn jiù 难免 nánmiǎn 受罚 shòufá

    - Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.

  • - 拉杆 lāgǎn 天线 tiānxiàn

    - ăng-ten ống tháp.

  • - 拉杆 lāgǎn 支架 zhījià

    - giàn giáo kiểu ống tháp.

  • - 石栏杆 shílángān

    - lan can đá.

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 枪杆子 qiānggǎnzi

    - báng súng.

  • - 标杆 biāogān duì

    - đội kiểu mẫu

  • - 警察 jǐngchá 惩罚 chéngfá 坏人 huàirén

    - Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.

  • - 敬酒不吃吃罚酒 jìngjiǔbùchīchīfájiǔ

    - Rượu mời không uống uống rượu phạt.

  • - 杆秤 gǎnchèng

    - Một cái cân.

  • - le 杆秤 gǎnchèng

    - Anh ta cầm cái cân lên.

  • - 秤杆 chènggǎn zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cán cân được làm rất tinh xảo.

  • - 一杆 yīgān qiāng

    - Một khẩu súng.

  • - 总是 zǒngshì yòng 挂锁 guàsuǒ 自行车 zìxíngchē suǒ zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.

  • - 想要 xiǎngyào 购买 gòumǎi 高品质 gāopǐnzhì 硬质 yìngzhì 拉杆箱 lāgǎnxiāng 旅行箱 lǚxíngxiāng 行李箱 xínglixiāng , ..

    - Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...

  • - yīn 抄袭 chāoxí bèi le

    - Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罚杆

Hình ảnh minh họa cho từ 罚杆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罚杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn
    • Âm hán việt: Can , Hãn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJ (木一十)
    • Bảng mã:U+6746
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:丨フ丨丨一丶フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLIVN (田中戈女弓)
    • Bảng mã:U+7F5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao