Đọc nhanh: 罚分 (phạt phân). Ý nghĩa là: Điểm phạt.
Ý nghĩa của 罚分 khi là Danh từ
✪ Điểm phạt
斯诺克台球对球员击球有严格要求,而如果球员没有按照规定方法击球而导致犯规,这时裁判将会对球员进行扣分。而扣分就是罚分。罚几分将由球员的犯规情况按照规定罚分,并将所罚分值记录在另一方球员的成绩栏中。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚分
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 这个 公司 赏罚分明
- Công ty này thưởng phạt phân minh.
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
- 这次 的 处罚 是不是 有点 过分 ?
- Hình phạt lần này có phải là hơi quá không?
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罚分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罚分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
罚›