Đọc nhanh: 网络成瘾 (võng lạc thành ẩn). Ý nghĩa là: nghiện Internet, nghiện net, nghiện web.
Ý nghĩa của 网络成瘾 khi là Động từ
✪ nghiện Internet
Internet addiction
✪ nghiện net
net addiction
✪ nghiện web
web addiction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络成瘾
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这个 网络 门 很 安全
- Cổng mạng này rất an toàn.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 网络 通道 很 稳定
- Đường truyền mạng rất ổn định.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 他 酗酒 成瘾
- Anh ấy nát rượu.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 我 想 成为 联络官
- Tôi muốn trở thành một sĩ quan liên lạc
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 网络 购物 越来越 普遍
- Mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến.
- 这些 包括 网络游戏 、 聊天室 等等
- Đây bao gồm trò chơi trên mạng, phòng trò chuyện vân vân.
- 他 用 网兜 络住 篮球
- Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.
- 网络 已经 覆盖 了 全国
- Mạng đã phủ sóng cả đất nước.
- 通信 网络 的 覆盖范围 很广
- Độ phủ sóng của mạng lưới thông tin rất rộng.
- 网络 崩 了 , 我们 不能 上网
- Mạng sập rồi, chúng tôi không thể lên mạng.
- 我 不 相信 网络 情缘
- Tôi không tin vào chuyện tình cảm trên mạng.
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 网络 文化 成为 新潮流
- Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网络成瘾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网络成瘾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
瘾›
络›
网›