Đọc nhanh: 网关 (võng quan). Ý nghĩa là: cổng (vào Internet hoặc giữa các mạng), bộ định tuyến mạng.
Ý nghĩa của 网关 khi là Danh từ
✪ cổng (vào Internet hoặc giữa các mạng)
gateway (to Internet or between networks)
✪ bộ định tuyến mạng
network router
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网关
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 他 的 人际关系 网络 广泛
- Mạng lưới quan hệ của anh ấy rất rộng.
- 克里斯托弗 写 了 篇 关于 网络 中立性 的 文章
- Kristof có một phần về tính trung lập.
- 我们 在 网上 学习
- Chúng tôi học trực tuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
网›