Đọc nhanh: 缔约方 (đế ước phương). Ý nghĩa là: bên trong hợp đồng, hiệp ước, v.v..
Ý nghĩa của 缔约方 khi là Danh từ
✪ bên trong hợp đồng, hiệp ước, v.v.
party in a contract, treaty etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缔约方
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 缔约国
- nước ký hiệp ước
- 契约 需 双方 签名
- Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 缔约
- đính ước
- 双方 在 会上 签约
- Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
- 想尽方法 节约 资财
- Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缔约方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缔约方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
约›
缔›