Từ hán việt: 【đế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đế). Ý nghĩa là: kết hợp; kết; đính. Ví dụ : - kết giao. - đính ước. - kết thành đồng minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kết hợp; kết; đính

结合;订立

Ví dụ:
  • - 缔交 dìjiāo

    - kết giao

  • - 缔约 dìyuē

    - đính ước

  • - 缔盟 dìméng

    - kết thành đồng minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 缔约国 dìyuēguó

    - nước ký hiệp ước

  • - 缔交 dìjiāo

    - kết giao

  • - 取缔 qǔdì 无照 wúzhào 摊贩 tānfàn

    - cấm những người buôn bán không có giấy phép.

  • - 缔盟 dìméng

    - kết thành đồng minh.

  • - 缔结 dìjié 同盟 tóngméng

    - liên kết thành đồng minh.

  • - 缔约 dìyuē

    - đính ước

  • - liǎng guó 缔交 dìjiāo 以后 yǐhòu 关系 guānxì 一直 yìzhí 正常 zhèngcháng

    - hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.

  • - 缔结 dìjié 贸易协定 màoyìxiédìng

    - ký kết hiệp định mậu dịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缔

Hình ảnh minh họa cho từ 缔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đế
    • Nét bút:フフ一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYBB (女一卜月月)
    • Bảng mã:U+7F14
    • Tần suất sử dụng:Cao