Hán tự: 缔
Đọc nhanh: 缔 (đế). Ý nghĩa là: kết hợp; kết; đính. Ví dụ : - 缔交 kết giao. - 缔约 đính ước. - 缔盟 kết thành đồng minh.
Ý nghĩa của 缔 khi là Động từ
✪ kết hợp; kết; đính
结合;订立
- 缔交
- kết giao
- 缔约
- đính ước
- 缔盟
- kết thành đồng minh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缔
- 缔约国
- nước ký hiệp ước
- 缔交
- kết giao
- 取缔 无照 摊贩
- cấm những người buôn bán không có giấy phép.
- 缔盟
- kết thành đồng minh.
- 缔结 同盟
- liên kết thành đồng minh.
- 缔约
- đính ước
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 缔结 贸易协定
- ký kết hiệp định mậu dịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缔›