Đọc nhanh: 缔结良缘 (đế kết lương duyên). Ý nghĩa là: đẹp duyên.
Ý nghĩa của 缔结良缘 khi là Thành ngữ
✪ đẹp duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缔结良缘
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 结 姻缘
- kết nhân duyên
- 缔结 同盟
- liên kết thành đồng minh.
- 喜结良缘
- vui mừng kết tóc se duyên.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 缔结 贸易协定
- ký kết hiệp định mậu dịch.
- 我们 缘爱 结婚
- Chúng tôi vì yêu mà kết hôn.
- 我们 在 旅行 中 结缘 了
- Chúng tôi đã kết duyên trong chuyến du lịch.
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 他 年轻 的 时候 就 和 音乐 结了 缘
- lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缔结良缘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缔结良缘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm结›
缔›
缘›
良›