Đọc nhanh: 缔姻 (đế nhân). Ý nghĩa là: kết thông gia.
Ý nghĩa của 缔姻 khi là Động từ
✪ kết thông gia
订婚结成姻亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缔姻
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 缔约国
- nước ký hiệp ước
- 美满 姻缘
- nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 结 姻缘
- kết nhân duyên
- 婚姻自主
- tự định đoạt hôn nhân
- 婚姻自主
- hôn nhân tự chủ
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 婚姻 失败 并 不 罕见
- Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.
- 缔交
- kết giao
- 取缔 无照 摊贩
- cấm những người buôn bán không có giấy phép.
- 缔盟
- kết thành đồng minh.
- 缔结 同盟
- liên kết thành đồng minh.
- 婚姻 是 一种 奖券
- Hôn nhân là một tờ vé số
- 这桩 昏姻 十分 美满
- Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缔姻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缔姻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姻›
缔›