Đọc nhanh: 编注 (biên chú). Ý nghĩa là: ghi chú của biên tập viên, biên chú.
Ý nghĩa của 编注 khi là Danh từ
✪ ghi chú của biên tập viên
editor's note
✪ biên chú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编注
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 心神 专注
- chăm chú
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm注›
编›