Đọc nhanh: 缓聘 (hoãn sính). Ý nghĩa là: hoãn việc làm, đình chỉ việc tuyển dụng.
Ý nghĩa của 缓聘 khi là Động từ
✪ hoãn việc làm
to defer employment
✪ đình chỉ việc tuyển dụng
to put off hiring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓聘
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 缓步
- đi thong thả
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 河流 委尾 水流 平缓
- Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.
- 态度 和缓
- thái độ ôn hoà
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
- 局势 和缓 了
- cục thế hoà hoãn
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 进度缓慢 的 原因 是 什么 ?
- Nguyên nhân của việc chậm tiến độ là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓聘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓聘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缓›
聘›