Đọc nhanh: 缓动 (hoãn động). Ý nghĩa là: di chuyển chậm.
Ý nghĩa của 缓动 khi là Động từ
✪ di chuyển chậm
(岩石) 缓慢移动、上升、下降或滑动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓动
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 河蚌 在 水底 缓缓 移动
- Con trai sông di chuyển chậm chạp dưới đáy nước.
- 运动 可以 缓和 压力
- Tập thể dục có thể làm dịu căng thẳng.
- 她 的 动作 非常 舒缓 优雅
- Động tác của cô ấy rất nhẹ nhàng và thanh lịch.
- 动作 迟缓
- động tác chậm chạp.
- 老人 动作 缓慢
- Người già hành động chậm chạp.
- 他 的 动作 很 舒缓
- Động tác của anh ấy rất chậm rãi.
- 她 的 行动 非常 缓慢
- Hành động của cô ấy rất chậm chạp.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
缓›