Đọc nhanh: 绿营兵 (lục doanh binh). Ý nghĩa là: Quân đội tiêu chuẩn xanh, bộ binh thường trực trong triều đại nhà Thanh, ban đầu được hình thành từ nhà Minh và các đơn vị quân đội khác của Trung Quốc.
Ý nghĩa của 绿营兵 khi là Danh từ
✪ Quân đội tiêu chuẩn xanh, bộ binh thường trực trong triều đại nhà Thanh, ban đầu được hình thành từ nhà Minh và các đơn vị quân đội khác của Trung Quốc
Green standard army, standing infantry during Qing dynasty, originally formed from Ming and other Chinese army units
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿营兵
- 子弟兵
- đội quân con em
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
- 士兵 们 在 营区 内哨
- Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 士兵 们 在 营地 里 休息
- Các binh sĩ nghỉ ngơi tại trại.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 这个 营有 五百名 士兵
- Tiểu đoàn này có năm trăm binh sĩ.
- 士兵 离开 营房 得 登记 签字
- Nhân viên quân đội phải đăng ký ký tên khi rời khỏi trại.
- 营长 命令 士兵 们 沿 铁轨 排开
- Yêu cầu đội trưởng lệnh các binh sĩ xếp hàng theo hàng ray.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿营兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿营兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
绿›
营›