Đọc nhanh: 绷缀 (băng xuyết). Ý nghĩa là: chằm vá.
Ý nghĩa của 绷缀 khi là Động từ
✪ chằm vá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绷缀
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 她 缀 了 几首 诗
- Cô ấy đã sáng tác vài bài thơ.
- 地面 绷出 一道 痕
- Mặt đất nứt ra một vết.
- 缝缀 破 衣服
- vá đồ rách
- 木板 绷开 一条 缝
- Tấm ván gỗ bị nứt ra một khe.
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
- 把 绷带 紧 一下
- Thắt chặt băng gạc một chút.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 蔚蓝 的 天空 点缀着 朵朵 白云
- bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.
- 宝石 点缀着 皇冠
- Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 他 绷着脸 不 说话
- Anh ấy xị mặt không nói gì.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绷缀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绷缀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绷›
缀›