Đọc nhanh: 绮靡 (ỷ mi). Ý nghĩa là: đẹp và phức tạp, rực rỡ, văn hoa.
Ý nghĩa của 绮靡 khi là Tính từ
✪ đẹp và phức tạp
beautiful and intricate
✪ rực rỡ
gorgeous
✪ văn hoa
ornate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绮靡
- 绮罗
- lụa hoa.
- 靡日不思
- không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 靡费
- hoang phí.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 风靡
- gió thổi giạt xuống.
- 生活 不 应 侈靡
- Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.
- 靡靡之音
- âm thanh lã lướt.
- 天下 靡然 从 之
- thiên hạ đều theo.
- 风靡一时
- phổ biến một thời
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 绮丽
- tươi đẹp.
- 披靡
- tan rã.
- 街舞 音乐 风靡 世界各地
- Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 现在 有些 酒吧 尽放 靡靡之音 真叫人 讨厌
- Bây giờ một số quán bar bật nhạc lả lướt, thực sự rất đáng ghét.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绮靡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绮靡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绮›
靡›